Giá trị dinh dưỡng của trái cây và rau qua – Philips Aluminium Collection Centrifugeuse Manuel d'utilisation

Page 53

Advertising
background image

giá trị dinh dưỡng của trái cây và rau quả

Trái cây/rau quả

Vitamin/khoáng chất

Lượng calorie/

kilojoule

Tốc độ ép sinh tố

Táo

Vitamin C

200g=150kJ (72

cals)

cao

Trái mơ

Hàm lượng xơ thực phẩm cao, có

chứa khoáng chất kali

30g=85kJ (20

cals)

thấp

Củ cải đường

Một nguồn dồi giàu folic axít, sơ

thực phẩm, vitamin C và kali

160g=190kJ (45

cals)

cao

Trái việt quất

Vitamin C

125g=295kJ (70

cals)

thấp

Cải Bru-xen

Vitamin C, B, B6, E, folic axít và xơ

thực phẩm

100g=110kJ (26

cals)

thấp

Cải bắp

Vitamin C, folic axít, kali, B6 và xơ

thực phẩm

100g=110kJ (26

cals)

cao

Cà rốt

Vitamin A, C, B6 và xơ thực phẩm

120g=125kJ (30

cals)

cao

Cần tây

Vitamin C và kali

80g=55kJ (7 cals) cao

Dưa chuột

Vitamin C

280g=120kJ (29

cals)

thấp

Thì là

Vitamin C và xơ thực phẩm

300g=145kJ (35

cals)

thấp

Nho

Vitamin C, B6 và kali

125g=355kJ (85

cals)

thấp

Trái kiwi

Vitamin C và kali

100g=100kJ (40

cals)

thấp

Dưa

Vitamin C, folic axít, xơ thực phẩm

và vitamin A

200=210kJ (50

cals)

thấp

Trái xuân đào

Vitamin C, B3, kali và xơ thực phẩm 180g=355kJ (85

cals)

cao

Trái đào

Vitamin C, B3, kali và xơ thực phẩm 150g=205kJ (49

cals)

cao

Trái lê

Xơ thực phẩm

150g=250kJ (60

cals)

cao

Dứa

Vitamin C

150g=245kJ (59

cals)

cao

Trái mâm xôi

Vitamin C, chất sắt, kali và magiê

125g=130kJ (31

cals)

thấp

Cà chua

Vitamin C, xơ thực phẩm, vitamin E,

folic axít và vitamin A

100g=90kJ (22

cals)

thấp

Tiếng ViệT

53

Advertising